Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
ảo tưởng
[ảo tưởng]
|
illusion
One must not entertain any illusion about this traitor's goodwill
To entertain illusions
To delude oneself; To give oneself false hopes; To feed oneself on illusions
Psychic hallucination
Delusion of grandeur
Từ điển Việt - Việt
ảo tưởng
|
danh từ
Suy nghĩ viễn vông, không thực tế, không thể thực hiện
Ra từ trước tới giờ Xuân chỉ là một kẻ a tòng vô tình giúp một tay vào những trò kiêu sa dâm ác (...) mượn luôn âm nhạc để cho nhau chút ảo tưởng của tình ái (...). (Nguyễn Tuân)